=====Khoa ( trong bệnh viện như khoa xương khớp, khoa cấp cứu …)
Bạn đang xem: Units là gì
Đơn vị (để tính toán, để diễn tả, biểu hiện các đại lượng) a unit of length đơn vị đo chiều dài a unit of weight đơn vị trọng lượng a monetary unit đơn vị tiền tệ magnetic unit đơn vị từ a combat unit đơn vị chiến đấu
bộ
Giải thích EN: Any device that can operate independently, such as a radio receiver or an oscilloscope.
Giải thích VN: Một thiết bị hoạt động độc lập, như một máy thu sóng rađiô hay một máy hiện sóng.
Xem thêm: Niacin Là Gì – Công Dụng, Dược Lực Học Và Tương Tác Thuốc
bộ phận absorption unit bộ phận hấp thụ antenna multicoupler unit-MCU bộ phận nhiều ghép nối ăng ten combination unit bộ phận kết hợp delay unit bộ phận trễ driving unit bộ phận chủ động evaporating unit bộ phận bay hơi feed preparation unit bộ phận chuẩn bị cấp fixing of structural unit gia cố bộ phận kết cấu fixture unit rating đánh giá bộ phận cố định food waste disposal unit bộ phận thải rác thực phẩm grinding unit bộ phận mài grinding unit bộ phận rà metering unit bộ phận định lượng xăng motoring unit bộ phận vận hành multiple-train unit đoàn tàu nhiều bộ phận plug-in unit bộ phận gắn vào được slide unit bộ phận trượt spindle unit bộ phận trục chính tuning unit bộ phận hòa hợp unit assembly system hệ lắp ráp bộ phận unit cooler bộ phận làm lạnh unit operations các hoạt động của bộ phận unit process quy trình theo bộ phận Unit Separator (US) bộ phân tách khối
Xem thêm: Da Nhạy Cảm Là Gì – Và Cách Chăm Sóc Như Thế Nào
khối Access Unit (AU) khối truy cập Access Unit (AU) khối truy nhập Access Unit (AU) khối truy xuất Acknowledgement Signal Unit (ACU) khối tín hiệu báo nhận Address-Generation Unit (AGU) khối tạo địa chỉ Administrative Unit (AU) khối quản lý hành chính Administrative Unit Pointer (AUP) con trỏ khối quản lý hành chính ADSL Terminal Unit (ATU) Khối đầu cuối ADSL Alarm Control Unit (ACU) khối điều khiển cảnh báo Alarm Relay Unit (ARU) khối chuyển tiếp cảnh báo ALU (Arithmeticand Logic Unit) khối số học và lôgic Answer List-Protocol Data Unit (AL-PDU) danh mục trả lời-khối dữ liệu giao thức Answer List-Service Data Unit (AL-SDU) danh mục trả lời-khối dữ liệu dịch vụ Apple Attachment Unit Interface (AAUI) Giao diện khối gắn kèm của Apple Application Business Unit (ABU) khối kinh doanh ứng dụng Application Layer Unit (ALU) khối lớp ứng dụng Application Protocol Data Unit (APDU) khối dữ liệu giao thức ứng dụng Application-layer Service Data Unit (ASDU) khối dữ liệu dịch vụ lớp ứng dụng Arithmetic & Logic Unit (ALU) khối số học và logic arithmetic and control unit (ACU) khối số học và điều khiển arithmetic and logic unit (ALU) khối số học – lôgic – ALU Arithmetic and Logical Unit (AALU) khối số học và logic arithmetic unit khối số học ARU (AudioResponse Unit) khối trả lời bằng âm thanh ATM Service Data Unit (ATM SDU) Khối dữ liệu dịch vụ ATM atomic mass unit đơn vị khối lượng nguyên tử Attachment Unit Interface (AUI) giao diện với khối đi kèm Audio Access Unit (AAU) khối truy nhập âm thanh Audio Processing Unit (APU) khối xử lý âm thanh audio response unit khối trả lời bằng âm thanh Audio Response Unit (ARU) khối trả lời bằng âm thanh automatic calling and automatic answering unit khối gọi và trả lời tự động Automatic Calling Unit (ACU) khối gọi tự động automatic calling unit (ACU) khối tự động gọi Automatic Dialling Unit (ADU) khối quay số tự động Automatic Duplexing Unit (ADU) khối song công tự động Backup Optical Unit (BUOU) khối quang dự phòng Balancing Unit (BALUN) khối cân bằng Base Station Interface Unit (BSIU) khối giao diện trạm gốc Basic Information Unit (BIT) khối thông tin gốc Basic Information Unit (BIU) khối thông tin cơ bản Basic Link Unit (SNA) (BLU) Khối tuyến nối cơ bản (SNA) Basic Measurement Unit (BMU) khối đo lường cơ bản Basic Transmission Unit (BTU) khối truyền dẫn cơ bản Battery Regulation Unit (BRU) khối ổn áp nguồn ắc qui Bearer Switchover Unit (BSU) khối chuyển đổi của hệ truyền tải block control unit bộ điều khiển khối block control unit (BCT) đơn vị điều khiển khối Broadband Optical Network Unit (BBONU) khối mạng quang băng rộng Broadband Remote Line Unit (BRLU) khối đường dây đầu xa băng rộng Bus Control Unit (BCU) khối điều khiển bus Bus Interface Control Unit (BICU) khối điều khiển giao diện bus Bus Interface Unit (BIU) Khối giao diện Bus Bus Monitor Unit (BMU) khối giám sát bus Bus Terminal Unit (BTU) khối đầu cuối bus Cache/Memory Management Unit
Nguồn: internet